English
ENG
Tiếng Việt
VIETNAM

​Tinh bột biến tính Oxy hóa Oxidized Starch

Mô tả sản phẩm : Tinh bột có thể được xử lý bằng các chất oxy hoá khác nhau để có được tinh bột oxy hoá, dưới tác dụng của các chất oxy hoá, trong phân tử tinh bột xảy ra hiện tượng đứt gãy các liên kết glucoside, cấu trúc hạt của tinh bột có thể bị phá vỡ ít nhiều nên có liên kết ngắn hơn tinh bột thường.

0

Lượt xem : 2372

Chi tiết Sản phẩm

Tinh bột Oxy hóa Oxidized Starch

1.     MÔ TẢ

Tinh bột có thể được xử lý bằng các chất oxy hoá khác nhau để có được tinh bột oxy hoá, dưới tác dụng của các chất oxy hoá, trong phân tử tinh bột xảy ra hiện tượng đứt gãy các liên kết glucoside, cấu trúc hạt của tinh bột có thể bị phá vỡ ít nhiều nên có liên kết ngắn hơn tinh bột thường.

Loại tinh bột này giúp cải thiện độ trắng và làm giảm hàm lượng vi sinh, lực tạo màng mỏng tốt, ít hút nước, độ bóng cao, linh động tự do. Hơn nữa, việc kết nối hydro sẽ làm giảm chiều hướng thoái hoá. Trong quá trình sản xuất các sản phẩm dạng keo, mềm, có độ trong cao.

Tinh bột oxy hoá là chất làm đặc tốt nhất cho các sản phẩm dạng gel và có độ cứng thấp. Dung dịch hoà tan của tinh bột oxy hoá có thể giữ được độ trong khi tồn trữ lâu dài, nên thích hợp để làm súp đóng hộp và các sản phẩm bánh kẹo cần đến độ trong.

Tinh bột oxy hoá cũng được sử dụng rộng rãi để hồ mặt giấy trong công nghiệp giấy và hồ sợi trong công nghiệp dệt.

2.     QUY CÁCH

 
TINH BỘT OXIDIZED

No.
STT

Test Item
Chỉ tiêu

kiểm tra

Unit
Đơn vị

PRODUCT CODE - MÃ SỐ SẢN PHẨM

LP-OS907

LP-OS802

LP-OS803

LP-OS804

LP-OS805

1

Appearance
Ngoại quan

---

White powder
Bột màu trắng

White powder
Bột màu trắng

White powder
Bột màu trắng

White powder
Bột màu trắng

White powder
Bột màu trắng

2

Moisture
Độ ẩm

%

Max: 13.5

13.5

Max: 13.5

Max: 13.5

Max: 13.5

3

Whiteness
Độ trắng

%

Min: 90.0

Min: 90.0

Min: 91.0

Min: 92.0

Min: 92.0

4

Slurry residue
Tạp chất

%

Max: 0.05

Max: 0.05

Max: 0.05

Max: 0.05

Max: 0.05

5

pH

---

5.0 ~ 7.0

5.0 ~ 7.0

5.0 ~ 7.0

5.0 ~ 7.0

5.0 ~ 7.0

6

SO2 content
Hàm lượng SO2

ppm

Max: 30

Max: 30

Max: 30

Max: 30

Max: 30

7

Starch content
Hàm lượng tinh bột

%

Min: 85.0

Min: 85.0

Min: 85.0

Min: 85.0

Min: 85.0

8

Viscosity 
Độ nhớt

cps

8~15

100~200

20~40

10~20

8~15

9

Ash content
Hàm lượng tro

%

Max: 1.0

Max: 0.5

Max: 0.5

Max: 1.0

Max: 1.0


Quy cách đóng gói sản phẩm:
Đóng gói bao bì giấy 3 lớp loại: 25kg/bao
Đóng gói bao PP/PE loại: 50Kg/bao.
Đóng gói bao lớn loại bao: 500kg, 600kg, 800kg, 850kg, 1000kg.
Ngoài ra chúng tôi có thể sản xuất theo tiêu chuẩn của quý khách hàng.

3.     ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG

  • Lực tạo màng mỏng tốt.
  • Giảm thấp khả năng hút nước, giảm hiện tượng oxy hóa.
  • Tạo bề mặt nguyên bản sản phẩm láng bóng.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong các nghành chế biến thực phẩm như: bánh, kẹo dẻo, nước sốt đóng hộp… Đặc biệt được sử dụng nhiều trong các nghành công nghiệp giấy và dệt.